Hãng xe Toyota hầu hết đều giữ mức giá ổn định đối với tất cả các dòng xe của mình. Một số trường hợp ngoại lệ hãng xe vẫn giảm giá từ 5 triệu đến 30 triệu đồng cho mỗi dòng sản phẩm.
Dưới đây là bàng giá xe ô tô Toyota mới nhất
Dòng xe | Giá bán mới nhất |
Toyota Yaris G | 650 |
Toyota Vios G | 606 |
Toyota Vios E | 569 |
Toyota Vios E | 531 |
Toyota Corolla Altis E | 697 |
Toyota Corolla Altis E | 733 |
Toyota Corolla Altis G | 791 |
Toyota Corolla Altis V | 889 |
Toyota Corolla Altis V Sport | 932 |
Toyota Camry Q | 1302 |
Toyota Camry G | 1161 |
Toyota Camry E | 997 |
Toyota Innova E | 771 |
Toyota Innova G | 847 |
Toyota Innova V | 971 |
Toyota Innova Venturer | 878 |
Toyota Land Cruiser VX | 3650 |
Toyota Toyota Land Cruiser Prado | 2340 |
Toyota Fortuner V 4×4 | 1308 |
Toyota Fortuner V 4×2 | 1150 |
Toyota Fortuner G 4×2 | 1026 |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT | 1094 |
Toyota Fortuner 2.8V 4×4 | 1354 |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT | 695 |
Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT | 793 |
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT | 878 |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT | 631 |
Toyota Hiace diesel | 999 |
Toyota Alphard | 4038 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 537 |
Toyota Avanza 1.3 AT | 593 |
Toyota Rush | 668 |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |