Mazda là một thương hiệu xe hơi nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Sau nhiều năm thâm nhập thị trường xe hơi Việt, Mazda dần trở thành một trong những dòng xe ô tô tầm trung đang được nhiều người ưa chuộng bởi mức giá dễ chịu, kiểu dáng ưa nhìn, tiện nghi và khả năng vận hành phù hợp với đường xá Việt Nam.
Dưới đây là chi tiết Bảng giá xe Mazda tháng 8/2018 được cập nhật mới nhất:
Giá xe Mazda2 tháng 8/2018 |
||||
Giá bán |
Hà Nội |
TP HCM |
TP khác |
|
Mazda2 Sedan |
529,000,000 |
622,695,000 |
603,115,000 |
593,115,000 |
Mazda2 Hatchback |
569,000,000 |
667,495,000 |
647,115,000 |
637,115,000 |
Giá xe Mazda3 tháng 8/2018 |
||||
Giá bán |
Hà Nội |
TP HCM |
TP khác |
|
Mazda3 Sedan 1.5 |
659,000,000 |
770,245,000 |
748,065,000 |
738,065,000 |
Mazda3 Sedan 2.0 |
750,000,000 |
873,530,000 |
849,530,000 |
839,530,000 |
Mazda3 Hatchback 1.5 |
689,000,000 |
804,295,000 |
781,515,000 |
771,515,000 |
Giá xe Mazda CX-5 tháng 8/2018 |
||||
Giá bán |
Hà Nội |
TP HCM |
TP khác |
|
Mazda CX-5 2.0 2WD |
899,000,000 |
1,042,645,000 |
1,015,665,000 |
1,005,665,000 |
Mazda CX-5 2.5 2WD |
999,000,000 |
1,156,145,000 |
1,127,165,000 |
1,117,165,000 |
Mazda CX-5 2.5 AWD |
1,019,000,000 |
1,178,845,000 |
1,149,465,000 |
1,139,465,000 |
Giá xe Mazda6 tháng 8/2018 |
||||
Giá bán |
Hà Nội |
TP HCM |
TP khác |
|
Mazda6 2.0L |
819,000,000 |
951,845,000 |
926,465,000 |
916,465,000 |
Mazda6 2.0L Premium |
899,000,000 |
1,041,445,000 |
1,014,465,000 |
1,004,465,000 |
Mazda6 2.5L Premium |
1,019,000,000 |
1,175,845,000 |
1,146,465,000 |
1,136,465,000 |
Giá xe Mazda BT-50 tháng 8/2018 |
||||
Giá cũ |
Hà Nội |
TP HCM |
TP khác |
|
Mazda BT-50 4WD MT |
680,000,000 |
794,080,000 |
771,480,000 |
761,480,000 |
Mazda BT-50 2WD AT |
700,000,000 |
816,780,000 |
793,780,000 |
783,780,000 |
* Lưu ý: Bảng giá xe Mazda tháng 8/2018 trên đã bao gồm thuế VAT. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thểthay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.
Key : bảng giá mazda 3, bảng giá mazda 6 , bảng giá mazda cx5 , bảng giá xe mazda mới nhất