Danh mục
1.Ngoại thất của xe
Gồm 7 màu được phân phối trên thị trường
Phần đầu xe
Mang phong cách giống với Camry, nhưng phần cụm đèn kéo dài vào giữa lại giống với thiết kế của xe Vios
Cụm đèn pha mảnh cùng dải đèn led sắp xếp theo phòng cách hiện đại, công nghệ đèn led được sử dụng ở đèn định vị ban ngày và đèn hậu đều.
Điểm nhấn thể thao
Bản chất thể thao của Yaris thể hiện rõ nhất là phía sau. Ống xả mạ crôm sáng lấp lánh ở mỗi chiếc Yaris mục đích làm tăng yếu tố tạo màu, và cánh gió phía sau cũng cho mọi người thấy rằng chiếc sedan này luôn mang đến niềm vui.
Đèn pha LED tự động
Đèn pha LED nâng tầm phong cách của Yaris. Và đặc biệt là nâng tầm nhìn cho xe, tỏa sáng hơn, sử dụng ít năng lượng hơn và đặc biệt là trông rất ngầu. Tính năng tự động bật / tắt giúp người dùng đỡ lo lắng.
2. Nội thất trong xe
Nội thất khoang cabin được trang trí bằng các chi tiết có màu bạc sẫm, đầu đủ tiện nghi với đồng hồ huỳnh quang Optitron tích hợp màn hình hiển thị thông tin , màn hình cảm ứng trung tâm , Apple CarPlay. 2 cổng USB dành cho hành khách phía sau, ghế ngồi bọc da, mở cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Ngoài ra, còn có cần gạt mưa tự động và gương chiếu hậu chống chói.
Khoang hành lý có thể tích 326l. Những thứ bạn yêu thích đều có thể nhét vào bên trong. Với hàng ghế sau có thể gập lại dễ dàng, giúp bạn có thể chất đồ thoải mái mà không sợ diện tích xe không đủ.
3. Hệ thống an toàn
- Kiểm soát ổn định động
- Kiểm soát lực kéo
- Hệ thống Hỗ trợ phanh
- Hệ thống Phân phối lực phanh điện tử
- Chống bó cứng phanh
- Ghi đè phanh
- Cảnh báo va chạm trước
- Cảnh báo lệch làn , giữ làn
- Hệ thống Camera lùi
- Cảm biến đỗ xe
4.Thông số kĩ thuật
Danh mục kĩ thuật | Yaris Entry | Toyota Yaris Sport | Toyota Yaris Sport Premium |
Động cơ | 1.5L – 4 xi lanh | 1.5L – 4 xi lanh | 1.5L – 4 xi lanh |
Hộp số | Vô cấp tự động CVT | Vô cấp tự động CVT | Vô cấp tự động CVT |
Chiều cao | 1.500 mm | ||
Chiều rộng | 1.730 mm | ||
Chiều dài | 4.145 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.550 mm | ||
Sức chứa | 5 người | ||
Thùng chưa nhiên liệu | 42 Lít | ||
Trọng lượng | 1080Kg | 1090Kg | 1125.8Kg |
Thể tích chứa đồ | 326 Lít | ||
Công suất tối đa | 106 Mã lực | ||
Mô men xoắn cực đại | 140Nm | ||
phanh trước | Đĩa tản nhiệt 15 inch | ||
phanh sau | Đĩa đặc 15 inch |